CLASSE P 4RUM
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Đề thi trắc nghiệm học kì I môn Sinh Hoc

Go down

Đề thi trắc nghiệm học kì I môn Sinh Hoc  Empty Đề thi trắc nghiệm học kì I môn Sinh Hoc

Bài gửi by nhattan01 Sat Dec 04, 2010 10:57 pm

Sở GD – ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I
Trung tâm KT TH– HN Đạ tẻ SINH HỌC 10- Thời gian 45 phút. Đề 1



1. Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ
a. Tế bào không có nhân b. Tế bào có nhân phân hoá d. Tế bào nhiều nhân
c. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
2. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
a. Màng sinh chất c. Vùng nhân b. Chất tế bào d. Ribôxôm
3. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là :
a. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan b. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
c. Nhân có màng bọc d. Cả a,b,c đều đúng
4. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin b . Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
c. Một lớp photphorit và không có prôtêin d. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
5. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là :
a. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển
b. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
c. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán d. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật
6. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là :
a. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
b. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
c. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
d. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng
7. Sự thẩm thấu là :
a. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
b. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng
c. Sự di chuyển của các ion qua màng d. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
8. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ?
a. ATP b. ADP c. AMP d. Cả 3 chất trên
9. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
a. Thẩm thấu c . Chủ động b. Khuyếch tán d. Thụ động
10 . Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:
a. Khuyếch tán c . Thụ động b. Thực bào d. Tích cực
11.Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào gọi là :
a. Hoá năng c. Nhiệt năng b. Điện năng d. Động năng
12. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :
a. Động năng và thế năng b. Hoá năng và điện năng
c. Điện năng và thế năng d. Động năng và hoá năng
13. Thế năng là : a. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ
b. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn c. Năng lượng mặt trời d. Năng lượng cơ học
14. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
a. ADP c. ATP b. AMP d. Cả 3 trường hợp trên
15. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
a. Bazơnitric c. Đường b. Nhóm photphat d. Prôtêin
16. Enzim có bản chất là: a. Pôlisaccarit c. Prôtêin b. Mônôsaccrit d. Photpholipit
17. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Enzim là một chất xúc tác sinh học b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit
c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
d. Ở động vật , Enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
18. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là :
a. Hoạt tính Enzim tăng lên b. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn
c. Enzim không thay đổi hoạt tính d. Phản ứng luôn dừng lại
19. Enzim sau đây hoạt động trong môi trường a xít: a. Amilaza c. Pepsin b. Saccaraza d. Mantaza
20. Hoạt động nào sau đây là của enzim?
a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất b. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
c. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế d. Cả 3 hoạt động trên
21.Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
a. Tế bào biểu bì b. Tế bào cơ tim c. Tế bào hồng cầu d. Tế bào xương
22. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
c. Có chứa nhiều phân tử ATP d. Được bao bọc bởi lớp màng kép
23.Trên màng lưới nội chất hạt có : a. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
b. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít c. Các Ribôxôm gắn vào d. Cả a,b và c đúng 24. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là :
a. Tế bào cơ b. Tế bào hồng cầu c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào thần kinh
25. Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật ?
a. Mạng lưới nội chất b. Bộ khung tế bào c. Bộ máy Gôn gi d. ti thể
26. Bộ Khung tế bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất b. vận chuyển các chất cho tế bào
c. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin d. Tiêu huỷ các tế bào già
27. Câu có nội dung đúng sau đây là :
a. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
b. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
c. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
d. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
28. Trong lục lạp , ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa
a. ADN và ribôxôm b. ARN và nhiễm sắc thể c. Không bào d. Photpholipit
29. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
a. Enzim hô hấp c. Kháng thể b. Hoocmon d. Sắc tố
30. Trong tế bào , hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở :
a. Ribôxôm c. Nhân b. Lưới nội chất d. Nhân con

HẾT








Sở GD – ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I
Trung tâm KT TH– HN Đạ tẻ SINH HỌC 10- Thời gian 45 phút. Đề 2



1. Enzim có bản chất là: a. Pôlisaccarit c. Prôtêin b. Mônôsaccrit d. Photpholipit
2. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Enzim là một chất xúc tác sinh học b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit
c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
d. Ở động vật , Enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
3. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là :
a. Hoạt tính Enzim tăng lên b. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn
c. Enzim không thay đổi hoạt tính d. Phản ứng luôn dừng lại
4. Enzim sau đây hoạt động trong môi trường a xít:
a. Amilaza c. Pepsin b. Saccaraza d. Mantaza
5. Hoạt động nào sau đây là của enzim?
a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất b. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
c. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế d. Cả 3 hoạt động trên
6.Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
a. Tế bào cơ tim b. Tế bào biểu bì c. Tế bào hồng cầu d. Tế bào xương
7. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
c. Được bao bọc bởi lớp màng kép d. Có chứa nhiều phân tử ATP
8.Trên màng lưới nội chất hạt có : a. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
b. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít c. Các Ribôxôm gắn vào d. Cả a,b và c đúng 9. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là :
a. Tế bào cơ b. Tế bào hồng cầu c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào thần kinh
10. Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật ?
a. Mạng lưới nội chất b. Bộ khung tế bào c. Bộ máy Gôn gi d. ti thể
11. Bộ Khung tế bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất b. vận chuyển các chất cho tế bào
c. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin d. Tiêu huỷ các tế bào già
12. Câu có nội dung đúng sau đây là :
a. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
b. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
c. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
d. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
13. Trong lục lạp , ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa
a. ADN và ribôxôm b. ARN và nhiễm sắc thể c. Không bào d. Photpholipit
14 Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
a. Enzim hô hấp c. Kháng thể b. Hoocmon d. Sắc tố
15. Trong tế bào , hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở :
a. Ribôxôm c. Nhân b. Lưới nội chất d. Nhân con
16. Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ
a. Tế bào không có nhân b. Tế bào có nhân phân hoá d. Tế bào nhiều nhân
c. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
17. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
a. Màng sinh chất c. Vùng nhân b. Chất tế bào d. Ribôxôm
18. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là :
a. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan b. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
c. Nhân có màng bọc d. Cả a,b,c đều đúng
19. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin b . Hai lớp photpholipit và các phân tử prôtêin
c. Một lớp photphorit và không có prôtêin d. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
20. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là :
a. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển
b. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
c. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán d. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật
21. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là :
a. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
b. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
c. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
d. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng
22. Sự thẩm thấu là :
a. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
b. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng
c. Sự di chuyển của các ion qua màng d. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
23. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ?
a. ATP b. ADP c. AMP d. Cả 3 chất trên
24. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
a. Thẩm thấu c . Chủ động b. Khuyếch tán d. Thụ động
25 . Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:
a. Khuyếch tán c . Thụ động b. Thực bào d. Tích cực
26.Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào gọi là :
a. Hoá năng c. Nhiệt năng b. Điện năng d. Động năng
27. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :
a. Động năng và thế năng b. Hoá năng và điện năng
c. Điện năng và thế năng d. Động năng và hoá năng
28. Thế năng là : a. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ
b. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn c. Năng lượng mặt trời d. Năng lượng cơ học
29. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
a. ADP c. ATP b. AMP d. Cả 3 trường hợp trên
30. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
a. Bazơnitric c. Đường b. Nhóm photphat d. Prôtêin






HẾT



Sở GD – ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I
Trung tâm KT TH– HN Đạ tẻ SINH HỌC 10- Thời gian 45 phút. Đề 3

1. Bộ Khung tế bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất b. vận chuyển các chất cho tế bào
c. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin d. Tiêu huỷ các tế bào già
2. Câu có nội dung đúng sau đây là :
a. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
b. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
c. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
d. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
3. Trong lục lạp , ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa
a. ADN và ribôxôm b. ARN và nhiễm sắc thể c. Không bào d. Photpholipit
4. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
a. Enzim hô hấp c. Kháng thể b. Hoocmon d. Sắc tố
5. Trong tế bào , hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở :
a. Ribôxôm c. Nhân b. Lưới nội chất d. Nhân con
6.Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào gọi là :
a. Hoá năng c. Nhiệt năng b. Điện năng d. Động năng
7. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :
a. Động năng và thế năng b. Hoá năng và điện năng
c. Điện năng và thế năng d. Động năng và hoá năng
8. Thế năng là : a. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ
b. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn c. Năng lượng mặt trời d. Năng lượng cơ học
9. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
a. ADP c. ATP b. AMP d. Cả 3 trường hợp trên
10. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
a. Bazơnitric c. Đường b. Nhóm photphat d. Prôtêin
11. Enzim có bản chất là: a. Pôlisaccarit c. Prôtêin b. Mônôsaccrit d. Photpholipit
12. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Enzim là một chất xúc tác sinh học b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit
c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
d. Ở động vật , Enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
13. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là :
a. Hoạt tính Enzim tăng lên b. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn
c. Enzim không thay đổi hoạt tính d. Phản ứng luôn dừng lại
14. Enzim sau đây hoạt động trong môi trường a xít: a. Amilaza c. Pepsin b. Saccaraza d. Mantaza
15. Hoạt động nào sau đây là của enzim?
a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất b. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
c. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế d. Cả 3 hoạt động trên
16.Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
a. Tế bào biểu bì c. Tế bào cơ tim b. Tế bào hồng cầu d. Tế bào xương
17. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
c. Được bao bọc bởi lớp màng kép d. Có chứa nhiều phân tử ATP
18.Trên màng lưới nội chất hạt có : a. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
b. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít c. Các Ribôxôm gắn vào d. Cả a,b và c đúng 19. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là :
a. Tế bào cơ b. Tế bào hồng cầu c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào thần kinh
20. Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật ?
a. Mạng lưới nội chất b. Bộ khung tế bào c. Bộ máy Gôn gi d. ti thể
21. Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ
a. Tế bào không có nhân b. Tế bào có nhân phân hoá d. Tế bào nhiều nhân
c. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
22. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
a. Màng sinh chất c. Vùng nhân b. Chất tế bào d. Ribôxôm
23. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là :
a. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan b. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
c. Nhân có màng bọc d. Cả a,b,c đều đúng
24. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin b . Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
c. Một lớp photphorit và không có prôtêin d. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
25. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là :
a. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển
b. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
c. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán d. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật
26. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là :
a. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
b. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
c. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
d. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng
27. Sự thẩm thấu là :
a. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
b. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng
c. Sự di chuyển của các ion qua màng d. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
28. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ?
a. ATP b. ADP c. AMP d. Cả 3 chất trên
29. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
a. Thẩm thấu c . Chủ động b. Khuyếch tán d. Thụ động
30 . Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:
a. Khuyếch tán c . Thụ động b. Thực bào d. Tích cực








HẾT



Sở GD – ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I
Trung tâm KT TH– HN Đạ tẻ SINH HỌC 10- Thời gian 45 phút. Đề 4


1. Hoạt động nào sau đây là của enzim?
a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất b. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
c. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế d. Cả 3 hoạt động trên
2.Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
a. Tế bào biểu bì c. Tế bào cơ tim b. Tế bào hồng cầu d. Tế bào xương
3. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
c. Được bao bọc bởi lớp màng kép d. Có chứa nhiều phân tử ATP
4.Trên màng lưới nội chất hạt có : a. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
b. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít c. Các Ribôxôm gắn vào d. Cả a,b và c đúng 5. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là :
a. Tế bào cơ b. Tế bào hồng cầu c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào thần kinh
6. Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật ?
a. Mạng lưới nội chất b. Bộ khung tế bào c. Bộ máy Gôn gi d. ti thể
7. Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ
a. Tế bào không có nhân b. Tế bào có nhân phân hoá d. Tế bào nhiều nhân
c. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
8. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
a. Màng sinh chất c. Vùng nhân b. Chất tế bào d. Ribôxôm
9. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là :
a. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan b. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
c. Nhân có màng bọc d. Cả a,b,c đều đúng
10. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin b . Hai lớp photpholipit và các phân tử prôtêin
c. Một lớp photphorit và không có prôtêin d. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
11. Bộ Khung tế bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất b. vận chuyển các chất cho tế bào
c. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin d. Tiêu huỷ các tế bào già
12. Câu có nội dung đúng sau đây là :
a. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
b. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
c. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
d. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
13. Trong lục lạp , ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa
a. ADN và ribôxôm b. ARN và nhiễm sắc thể c. Không bào d. Photpholipit
14. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
a. Enzim hô hấp c. Kháng thể b. Hoocmon d. Sắc tố
15. Trong tế bào , hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở :
a. Ribôxôm c. Nhân b. Lưới nội chất d. Nhân con
16.Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào gọi là :
a. Hoá năng c. Nhiệt năng b. Điện năng d. Động năng
17. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :
a. Động năng và thế năng b. Hoá năng và điện năng
c. Điện năng và thế năng d. Động năng và hoá năng
18. Thế năng là : a. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ
b. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn c. Năng lượng mặt trời d. Năng lượng cơ học
19. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
a. ADP c. ATP b. AMP d. Cả 3 trường hợp trên
20. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
a. Bazơnitric c. Đường b. Nhóm photphat d. Prôtêin
21. Enzim có bản chất là: a. Pôlisaccarit c. Prôtêin b. Mônôsaccrit d. Photpholipit
22. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Enzim là một chất xúc tác sinh học b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit
c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
d. Ở động vật , Enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
23. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là :
a. Hoạt tính Enzim tăng lên b. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn
c. Enzim không thay đổi hoạt tính d. Phản ứng luôn dừng lại
24. Enzim sau đây hoạt động trong môi trường a xít: a. Amilaza c. Pepsin b. Saccaraza d. Mantaza
25. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là :
a. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển
b. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
c. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán d. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật
26. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là :
a. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
b. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
c. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
d. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng
27. Sự thẩm thấu là :
a. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
b. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng
c. Sự di chuyển của các ion qua màng d. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
28. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ?
a. ATP b. ADP c. AMP d. Cả 3 chất trên
29. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
a. Thẩm thấu c . Chủ động b. Khuyếch tán d. Thụ động
30 . Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:
a. Khuyếch tán c . Thụ động b. Thực bào d. Tích cực





HẾT




CÂU ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4
1 C C A A
2 C A B C
3 B B A C
4 B C A C
5 C A A C
6 D A A B
7 D A C
8 A C B C
9 C C C B
10 B B D B
11 A A C A
12 A B A B
13 B A B A
14 C A C A
15 D A A A
16 C C C A
17 A C C A
18 B B C B
19 C B C C
20 A C B D
21 B D C C
22 D D C A
23 C A B B
24 C C B C
25 B B C C
26 A A D D
27 B A D D
28 A B A A
29 A C C C
30 A D B B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC 10 - CB

nhattan01
nhattan01
Moderateur
Moderateur

Tổng số bài gửi : 25
$ Beli $ : 96
Reputation : 2
Join date : 13/11/2010
Age : 29
Đến từ : Can tho

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết